Một Mẹ trăm con avec traduction Francaise
-
Một Mẹ trăm con - (Dân ca - Phạm Duy)
Dân ca Jarai
Anh em ta (à) cùng mẹ cha (à).
Nhớ chuyện cũ (u) trong tích xưa (ơ).
Khi thế gian (n) còn mù mờ. (Láy)
Xưa khi xưa (ơ) mẹ đẻ ra (a).
Trăm cái trứng (n) sinh lũ con (n)
Trăm đứa con (n) cùng một dòng. (Láy)
Năm mươi con (n) vượt đồi non (n)
Phá rừng núi (i) khai rẫy nương (n)
Xây đắp buôn (n) làm nhà sàn (láy)
Năm mươi con (n) dọc Trường Sơn (n)
Đi xứ Bắc (n) Đi xứ Nam (n)
Xây núi sông (n) lập ruộng đồng. (Láy)
Hôm nay đây rừng gặp mây.
Lá gặp núi ta tới đâỵ
Tay nắm tay mình gập mình.
Vui ca lên Thượng và Kinh.
Người trong nước anh với em
Em với anh cùng họ hàng.
Khua chiêng lên đập cồng lên
Tiếng cồng đánh Qua mái tranh
Qua mái tre Vào rừng già
Cho con Hua Khỉ già lua
Cho ma quái Cho lũ nai
Ngơ ngác say Vì nhạc cồng.
Pour être informé des derniers articles, inscrivez vous :
C